SETTINGS
Content language
flag Vietnamese
Vietnamese
flag Vietnamese
Vietnamese
Tiếng việt
flag English
English
English
Channel logo
Coin98 Insights
Save
Copy link

LayerBank (ULAB) là gì? Nền tảng lending & borrowing trên omnichain

Bên cạnh xu hướng multi-chain, omnichain cũng được nhiều giao thức áp dụng để mang đến trải nghiệm tối ưu cho người dùng. Trong bài viết, cùng tìm hiểu về LayerBank - một trong những dự án omnichain với sản phẩm cốt lõi là lending & borrowing.
Avatar
linhnt
Published Jun 12 2024
6 min read
layerbank là gì

LayerBank là gì?

LayerBank là nền tảng lending & borrowing hoạt động đa chuỗi, cung cấp cho người dùng môi trường cho vay và vay tài sản ở nhiều chain khác nhau. Giao thức hỗ trợ đa dạng các loại tài sản (WBTC, ETH, USDC…) ở những mạng lưới như Linea, Scroll, BitLayer, B² Network… 

Ngoài sản phẩm cốt lõi là lending & borrowing, dự án cũng tích hợp một số tính năng như bridge, swap và staking (đang được triển khai) để mang đến trải nghiệm tối ưu.

LayerBank là dự án được đổi tên từ LineaBank.

layerbank là gì
Trang chủ LayerBank: https://layerbank.finance
advertising

Sản phẩm của LayerBank

Lending

Lending cho phép người dùng cung cấp thanh khoản vào các pool để nhận về tỷ suất lợi nhuận APR hoặc/và point. Tuỳ thuộc vào quy định của từng pool mà phần thưởng sẽ khác nhau, người dùng nên chú ý để đảm bảo được chiến lược cho vay.

Ngoài ra, LayerBank cho phép người dùng sử dụng đòn bẩy thông qua tính năng Looping được tích hợp trực tiếp đối với hoạt động cho vay. Mức đòn bẩy tối đa tại LayerBank là 3x.

layerbank lending
Giao diện tính năng Lending trên LayerBank

Borrowing

Tính năng borrowing cho phép người dùng vay thông qua việc thế chấp tài sản vào giao thức. LayerBank quy định mức cho vay tối đa (LTV) của mỗi loại tài sản khác nhau. Người dùng có thể theo dõi tại đây.

Người dùng cần theo dõi hoạt động vay của mình thường xuyên để tránh trường hợp bị thanh lý. Nếu giá trị khoản vay vượt quá 80% giá trị thế chấp, chế độ thanh lý sẽ tự động bắt đầu. Tại LayerBank, phí phạt thanh lý tương đối cao so với các nền tảng khác, dao động từ 10% - 15%.

Ngoài ra, hiện LayerBank đã hỗ trợ đa dạng các mạng lưới từ EVM Chain đến L2 trên Bitcoin. Tuy vậy, hầu hết các pool tài sản trên Bitcoin L2 chưa được phép hoạt động, do đó người dùng nên kiểm tra thông tin cẩn thận trước khi thực hiện vay & cho vay.

borrowing layerbank
Giao diện tính năng Borrowing trên LayerBank

Ngoài ra, đối với 3 mạng lưới Manta, Linea và Scroll, người dùng tham gia hoạt động vay và cho vay trong LayerBank sẽ nhận thêm phần thưởng là token từ mạng lưới: LAB.m (LayerBank Manta token), LAB (LayerBank Linea token) và LAB.s (LayerBank Srcoll token).

Swap

Tính năng swap dành cho người dùng sở hữu token LAB.m, LAB và LAB.s có thể chuyển đổi thành token ULAB. 

Sau khi thực hiện swap, người dùng có thể sử dụng token ULAB và tham gia hoạt động Compound trên nền tảng để nhận thêm phần thưởng. Lưu ý: Tính năng Compound yêu cầu người dùng phải khoá token trong vòng 90 ngày.

Ngoài 3 tính năng trên, LayerBank cũng hỗ trợ người dùng chuyển đổi tài sản giữa các chain bằng cách tích hợp các loại cầu nối, ví dụ như: Orbiter Finance, Owlto, ezETH (Renzo)...

swap layerbank
Giao diện Swap trên LayerBank

Thông tin chương trình LayerBank Points

LayerBank Points là chương trình hỗ trợ người dùng trải nghiệm nền tảng để kiếm point và có cơ hội nhận airdrop. Chi tiết tính LayerBank point như sau:

  • Lending: Cho vay tài sản giá trị 1 USD, nhận về 0.3 LayerBank point.
  • Borrowing: Vay tài sản giá trị 1 USD, nhận về 1.2 LayerBank point.
  • Staking ULAB token: Stake tài sản giá trị 1 USD, nhận về 10 LayerBank point.

Ngoài ra, người dùng cũng sẽ được thưởng những nguồn point khác từ mỗi pool tài sản hoạt động trên nền tảng.

Ví dụ: Pool uniETH trên mạng Linea hỗ trợ người dùng nhận về 4 nguồn point:

  • LayerBank point
  • LXP - L
  • Bedrocks diamond
  • EigenLayer point

Hoặc Pool pufETH trên mạng Scroll sẽ nhận 3 nguồn point: 

  • LayerBank point
  • Puffer point
  • EigenLayer point
layerbank point
Tuỳ vào mỗi pool tài sản mà quy định hệ thống point khác nhau

Token của LayerBank là gì?

Token chính của LayerBank là ULAB (utility & governance token), hoạt động theo chuẩn OFT (omnichain fungible token) của LayerZero.

Ngoài ra, LayerBank cũng phát hành token trên 3 mạng lưới: LAB.m (LayerBank Manta token), LAB (LayerBank Linea token) và LAB.s (LayerBank Srcoll token) để tăng thêm tiện ích cho người dùng.

ULAB (utility & governance token)

  • Token Name: LayerBank
  • Ticker: ULAB
  • Blockchain: Updating
  • Token Standard: Updating
  • Contract: Updating
  • Token type: Utility & Governance
  • Total Supply: Updating
  • Circulating Supply: Updating

ULAB Token Use Case

Người dùng nắm giữ token ULAB có thể sử dụng cho các trường hợp sau:

  • Staking để nhận phần thưởng
  • Tham gia bỏ phiếu cho những thay đổi của nền tảng
  • Trả phí cho các giao dịch bridge omnichain.

LAB.m (LayerBank Manta token)

  • Token Name: LayerBank Manta 
  • Ticker: LAB.m
  • Blockchain: Manta Pacific
  • Token Standard: ERC-20
  • Contract: 0x20A512dbdC0D006f46E6cA11329034Eb3d18c997
  • Token type: Updating
  • Total Supply: 100,000,000 LAB.m
  • Circulating Supply: Updating

LAB.m Token Allocation

Tỷ lệ phân bổ token LAB.m như sau: 

  • Liquidity Incentives: 44.5% tương đương 44,500,000 LAB.m
  • LayerBank treasury: 20.5% tương đương 20,500,000 LAB.m
  • Development Fund: 15% tương đương 15,000,000 LAB.m
  • Ecosystem Fund: 10% tương đương 10,000,000 LAB.m
  • Investors: 5% tương đương 5,000,000 LAB.m
  • Initial Liquidity: 5% tương đương 5,000,000 LAB.m
phân bổ token labm
Tỷ lệ phân bổ token LAB.m

LAB.m Token Release Schedule

Lịch phát hành token LAB.m như sau:

phát hành token labm
Lịch phát hành token LAB.m

LAB (LayerBank Linea Token) 

  • Token Name: LayerBank Linea 
  • Ticker: LAB
  • Blockchain: Linea
  • Token Standard: Updating
  • Contract: 0xB97F21D1f2508fF5c73E7B5AF02847640B1ff75d
  • Token type: Updating
  • Total Supply: 100,000,000 LAB
  • Circulating Supply: Updating

LAB Token Allocation

Tỷ lệ phân bổ token LAB như sau: 

  • Liquidity Incentives: 44.5% tương đương 44,500,000 LAB
  • Development Fund: 15% tương đương 15,000,000 LAB
  • Ecosystem Fund: 15% tương đương 15,000,000 LAB
  • LayerBank Treasury: 11.8% tương đương 11,800,000 LAB
  • IDO: 9.2% tương đương 9,200,000 LAB
  • Pre-mining: 3% tương đương 3,000,000 LAB
  • Initial Liquidity: 1.5% tương đương 1,500,000 LAB
phân bổ token lab
Tỷ lệ phân bổ token LAB

LAB Token Release Schedule

Lịch phát hành token LAB như sau:

phát hành token lab
Lịch phát hành token LAB

LAB.s (LayerBank Scroll Token) 

  • Token Name: LayerBank Scroll 
  • Ticker: LAB.s
  • Blockchain: Scroll
  • Token Standard: Updating
  • Contract: 0x2A00647F45047f05BDed961Eb8ECABc42780e604
  • Token type: Updating
  • Total Supply: 100,000,000 LAB.s
  • Circulating Supply: Updating

LAB.s Token Allocation

Tỷ lệ phân bổ token LAB.s như sau: 

  • Liquidity Incentives: 44.5% tương đương 44,500,000 LAB.s
  • Development Fund: 15% tương đương 15,000,000 LAB.s
  • Ecosystem Fund: 15% tương đương 15,000,000 LAB.s
  • LayerBank Treasury: 20.5% tương đương 20,500,000 LAB.s
  • Initial Liquidity: 5% tương đương 5,000,000 LAB.s
phân bổ token labs
Tỷ lệ phân bổ token LAB.s

LAB.s Token Release Schedule

Lịch phát hành token LAB.s như sau:

lịch phát hành token labs
Lịch phát hành token LAB.s

Đối tác của LayerBank

LayerBank đã phát triển mối quan hệ đối tác với nhiều bên như: Linea, Scroll, Manta Network, Mode, StakeStone, KyperSwap… Hầu hết là các blockchain Layer 1 tập trung phát triển cơ sở hạ tầng, một số sản phẩm AMM trên nhiều chain…

đối tác layerbank
Một số đối tác đã thiết lập mối quan hệ với LayerBank

Dự án tương tự LayerBank

Một số dự án tương tự LayerBank:

  • Liquidium: Là dự án lending & borrowing trên mạng lưới Bitcoin, hướng đến mục tiêu mở rộng ứng dụng của token BTC cho người sở hữu.
  • Orbit Protocol: Là nền tảng cho vay và vay trên mạng lưới Blast, tập trung vào việc mang đến hiệu suất tối ưu cho người dùng.
RELEVANT SERIES